Ý nghĩa của từ kính nể là gì:
kính nể nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kính nể. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kính nể mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kính nể


Kính trọng và nể vì. | : '''''Kính nể''' phụ nữ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kính nể


Kính trọng và nể vì: Kính nể phụ nữ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kính nể". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kính nể": . khinh nhờn kinh niên kính nể [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kính nể


Kính trọng và nể vì: Kính nể phụ nữ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kính nể


coi trọng, do thừa nhận có những điểm hơn mình được mọi người kính nể một tài năng đáng kính nể Trái nghĩa: khinh nhờn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tuyển trạch tuyển thủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa