Ý nghĩa của từ kính mến là gì:
kính mến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kính mến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kính mến mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

kính mến


kính trọng và quý mến kính mến cha mẹ tỏ lòng kính mến
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

kính mến


Kính trọng và mến yêu: Người cha đáng kính mến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

kính mến


Kính trọng và mến yêu. | : ''Người cha đáng '''kính mến'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

kính mến


Kính trọng và mến yêu: Người cha đáng kính mến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kính mến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kính mến": . khinh mạn kính mến [..]
Nguồn: vdict.com





<< tuyệt hảo tuyển trạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa