1 |
kênhKênh có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau:
|
2 |
kênh Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông. | : '''''Kênh''' Pa-na-ma.'' | : '''''Kênh''' Xuy-ê.'' | Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn. | : ''Đổi '''kênh''' đài truyền hình.'' | Để lệ [..]
|
3 |
kênh1 dt 1. Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông: Kênh Pa-na-ma; Kênh Xuy-ê. 2. Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn: Đổi kênh đài truyền hình. 2 đgt Nâng một đầu vật nặng lên: Kênh tấm ván lên. tt Để lệch nên không khớp: Cái vung ; Tấm phản kênh.
|
4 |
kênh
|
5 |
kênh1 dt 1. Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông: Kênh Pa-na-ma; Kênh Xuy-ê. 2. Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn: Đổi kênh đài truyền hình.2 đgt Nâng một đầu vật nặng lên: Kênh tấm vá [..]
|
6 |
kênhcông trình dẫn nước được đào, đắp trên mặt đất, phục vụ cho thuỷ lợi, giao thông con kênh dòng kênh Đồng nghĩa: kinh đường thông tin liên [..]
|
<< thứ vị | khách quan >> |