Ý nghĩa của từ kênh là gì:
kênh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ kênh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kênh mình

1

7 Thumbs up   0 Thumbs down

kênh


Kênh có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau:
  • Kênh đào
  • Kênh truyền thông
  • Kênh truyền hình
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

kênh


Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông. | : '''''Kênh''' Pa-na-ma.'' | : '''''Kênh''' Xuy-ê.'' | Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn. | : ''Đổi '''kênh''' đài truyền hình.'' | Để lệ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

kênh


1 dt 1. Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông: Kênh Pa-na-ma; Kênh Xuy-ê. 2. Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn: Đổi kênh đài truyền hình. 2 đgt Nâng một đầu vật nặng lên: Kênh tấm ván lên. tt Để lệch nên không khớp: Cái vung ; Tấm phản kênh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kênh


  • redirect Kênh
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    5

    0 Thumbs up   2 Thumbs down

    kênh


    1 dt 1. Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông: Kênh Pa-na-ma; Kênh Xuy-ê. 2. Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn: Đổi kênh đài truyền hình.2 đgt Nâng một đầu vật nặng lên: Kênh tấm vá [..]
    Nguồn: vdict.com

    6

    0 Thumbs up   3 Thumbs down

    kênh


    công trình dẫn nước được đào, đắp trên mặt đất, phục vụ cho thuỷ lợi, giao thông con kênh dòng kênh Đồng nghĩa: kinh đường thông tin liên [..]
    Nguồn: tratu.soha.vn





    << thứ vị khách quan >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa