1 |
jet lagmột hậu quả của việc đi máy bay phản lực qua một quãng đường dài. khi di chuyển bằng tốc độ cao qua nhiều múi giờ sẽ làm đồng hồ sinh học của cơ thể bị xáo trộn, dẫn đến mệt mỏi, mất ngủ... tình trạng đó được gọi là jet lag
|
2 |
jet laglà danh từ trong tiếng Anh để chỉ cảm giác mệt mỏi và rối loạn nhẹ sau một chuyến bay dài đặc biệt là khi có sự khác nhau về múi giờ giữa nơi bạn bay đi và nơi bạn đến. ví dụ I 'm still suffering from jet lag after my trip to Australia.
|
<< ffs | jai ho >> |