Ý nghĩa của từ irony là gì:
irony nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ irony. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa irony mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

irony


Giống thép, giống gang. | Sự mỉa, sự mỉa mai, sự châm biếm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

irony


['aiərəni]|danh từ sự mỉa mai, sự châm biếm, sự trớ trêuChuyên ngành Anh - Việt
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

irony


Danh từ: thường mang ý nghĩa ngược lại với mục đích chủ yếu gây tiếng cười.
- Một tình huống trong đó một cái gì đó được dự định mà có một kết quả cụ thể có kết quả ngược lại hoặc rất khác.
- Việc sử dụng những từ trái nghĩa với ý của bạn, như một cách hài hước
la gi - 00:00:00 UTC 24 tháng 9, 2019





<< guzzler ironic >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa