1 |
irony Giống thép, giống gang. | Sự mỉa, sự mỉa mai, sự châm biếm.
|
2 |
irony['aiərəni]|danh từ sự mỉa mai, sự châm biếm, sự trớ trêuChuyên ngành Anh - Việt
|
3 |
ironyDanh từ: thường mang ý nghĩa ngược lại với mục đích chủ yếu gây tiếng cười. - Một tình huống trong đó một cái gì đó được dự định mà có một kết quả cụ thể có kết quả ngược lại hoặc rất khác. - Việc sử dụng những từ trái nghĩa với ý của bạn, như một cách hài hước
|
<< guzzler | ironic >> |