1 |
interact1. Tương tác, giao tiếp với ai đó Ví dụ: The only thing he interacts with is his computer! (Thứ duy nhất mà hắn tương tác với là chiếc máy tính của hắn!) 2. Ảnh hưởng lẫn nhau, tác động với nhau Ví dụ: Perfume interacts with the skin's natural chemicals. (Nước hoa tương tác với các hóa chất tự nhiên của da.)
|
2 |
interact Ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại.
|
<< intention | interactant >> |