1 |
inconsolable"Inconsolable" là đĩa đơn đầu tiên của Backstreet Boys từ album phòng thu thứ sáu của họ Unbreakable. Ca khúc được sáng tác và sản xuất bởi Emanuel Kiriakou và đồng sáng tác bởi Lindy Robbins và Jess [..]
|
2 |
inconsolableTâm trạng rất buồn bã và không thể nguôi ngoai, không thể an ủi được, không thể giải khuây được Ví dụ: an inconsolable grief (một mối sầu không nguôi) They were inconsolable when their only child died. (Họ không thể nguôi ngoai khi đứa con duy nhất qua đời.)
|
3 |
inconsolable Không thể nguôi, không thể an ủi được, không thể giải khây. | : ''an '''inconsolable''' grief'' — một mối sầu không nguôi | Không thể an ủi; khó khuây. | : ''Une veuve '''inconsolable''''' — một q [..]
|
<< builder | businesswoman >> |