1 |
in charge oflà cụm từ có nghĩa là chịu trách nhiệm cho, có bổn phận,chịu trách nhiệm về,... ví dụ They left the au pair in charge of the children for a week. I am incharge of this even
|
2 |
in charge of1. Người có trách nhiệm đối với một cơ quan, đơn vị nào đó. VD: She is in charge of the department, whose aim is seeking and maintaining contacts beneficial to the company's relationship with the government bureaus.
|
<< uhm | công nhân viên >> |