Ý nghĩa của từ in charge of là gì:
in charge of nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ in charge of. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa in charge of mình

1

3   1

in charge of


là cụm từ có nghĩa là chịu trách nhiệm cho, có bổn phận,chịu trách nhiệm về,...
ví dụ They left the au pair in charge of the children for a week.
I am incharge of this even
Minhthuy123 - Ngày 02 tháng 8 năm 2013

2

2   2

in charge of


1. Người có trách nhiệm đối với một cơ quan, đơn vị nào đó.
VD: She is in charge of the department, whose aim is seeking and maintaining contacts beneficial to the company's relationship with the government bureaus.
markarus - Ngày 30 tháng 7 năm 2013

Thêm ý nghĩa của in charge of
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< uhm công nhân viên >>