1 |
homiebắt nguồn từ từ "home" trong tiếng anh nghĩa là nhà, là tổ ấm, là nơi mình ở. Homie chỉ một người sống ở trong khu của mình. trong văn hóa hiphop, các băng đảng thường theo các khu cư trú, những người trong khu coi nhau như anh em một nhà. Homie có thể hiểu là "người anh em", "người bạn thân thiết"
|
2 |
homieDanh từ: người nhà, người thân, bạn thân, tổ ấm,... Ví dụ 1: Họ là những người thân của tôi từ nhỏ đến lớn vì tôi là trẻ mồ côi. (They are my homies from I was born to now cause I am orphaned.) Ví dụ 2: Mày có rảnh không? Đi nhậu với tao. (Are you free tonight, homie? Hanging out with me.)
|
<< eat that frog | ila >> |