1 |
hoạt cảnhhình thức nghệ thuật sân khấu ngắn, nhẹ, phản ánh một cảnh sinh hoạt xã hội hoạt cảnh ngày mùa
|
2 |
hoạt cảnh Cảnh diễn bằng người đứng yên trên sân khấu để tượng trưng một sự việc.
|
3 |
hoạt cảnhCg. Hoạt tượng. Cảnh diễn bằng người đứng yên trên sân khấu để tượng trưng một sự việc.
|
4 |
hoạt cảnhCg. Hoạt tượng. Cảnh diễn bằng người đứng yên trên sân khấu để tượng trưng một sự việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoạt cảnh". Những từ có chứa "hoạt cảnh" in its definition in Vietnamese. [..]
|
<< hoạt chất | tơ-rớt >> |