1 |
hoạn nạnsự việc không may, gây đau khổ lớn cho con người gặp hoạn nạn Tính từ (Ít dùng) ở hoàn cảnh không may, chịu nhiều đau khổ qua cơn hoạn nạn "Khi vui t [..]
|
2 |
hoạn nạn Tai ách gây ra khổ sở.
|
3 |
hoạn nạnTai ách gây ra khổ sở.
|
4 |
hoạn nạnTai ách gây ra khổ sở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoạn nạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoạn nạn": . hoạn nạn hôn nhân hồn nhiên. Những từ có chứa "hoạn nạn" in its definition [..]
|
5 |
hoạn nạnīti (nữ)
|
<< tốc hành | hoạnh tài >> |