Ý nghĩa của từ hoạn nạn là gì:
hoạn nạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hoạn nạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoạn nạn mình

1

6 Thumbs up   5 Thumbs down

hoạn nạn


sự việc không may, gây đau khổ lớn cho con người gặp hoạn nạn Tính từ (Ít dùng) ở hoàn cảnh không may, chịu nhiều đau khổ qua cơn hoạn nạn "Khi vui t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   7 Thumbs down

hoạn nạn


Tai ách gây ra khổ sở.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   5 Thumbs down

hoạn nạn


Tai ách gây ra khổ sở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   8 Thumbs down

hoạn nạn


Tai ách gây ra khổ sở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoạn nạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoạn nạn": . hoạn nạn hôn nhân hồn nhiên. Những từ có chứa "hoạn nạn" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   5 Thumbs down

hoạn nạn


īti (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< tốc hành hoạnh tài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa