Ý nghĩa của từ hoán cải là gì:
hoán cải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hoán cải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoán cải mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hoán cải


Thay đổi theo chiều hướng tốt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoán cải


Thay đổi theo chiều hướng tốt.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoán cải


Thay đổi theo chiều hướng tốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hoán cải


Hoán cải là việc con người hối hận về những việc làm xấu xa của mình và quyết tâm làm lại từ đầu một cách tốt nhất.
lina - 2014-10-04

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hoán cải


Hoán cải là việc con người hối hận về những việc làm xấu xa của mình và quyết tâm làm lại từ đầu một cách tốt nhất.
Ẩn danh - 2014-10-04

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hoán cải


Hoán cải là việc con người hối hận về những việc làm xấu xa của mình và quyết tâm làm lại từ đầu một cách tốt nhất.
Ẩn danh - 2014-10-04





<< hoành độ hoạ chí vô đơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa