Ý nghĩa của từ hoàng đảm là gì:
hoàng đảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoàng đảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoàng đảm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hoàng đảm


Bệnh da trở màu vàng vì mật thấm vào da.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoàng đảm


Bệnh da trở màu vàng vì mật thấm vào da.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoàng đảm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoàng đảm": . hoàng cầm hoàng kim [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoàng đảm


Bệnh da trở màu vàng vì mật thấm vào da.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoàng đảm


Vàng da hay hoàng đản (một từ Hán-Việt có gốc từ 黄疸) là tình trạng nhiễm sắc tố vàng ở mô da, niêm và củng mạc mắt do tăng Bilirubin toàn phần trong máu trên 17 mmol/l. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hoàng thượng tốc ký >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa