1 |
hiệu suất Kết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định. | : ''Tăng '''hiệu suất''' công tác.'' | Đại lượng đặc trưng cho mức sử dụng hữu ích năng lượng của một m [..]
|
2 |
hiệu suấtd. 1 Kết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định. Tăng hiệu suất công tác. 2 Đại lượng đặc trưng cho mức sử dụng hữu ích năng lượng của một máy hay một [..]
|
3 |
hiệu suấtd. 1 Kết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định. Tăng hiệu suất công tác. 2 Đại lượng đặc trưng cho mức sử dụng hữu ích năng lượng của một máy hay một hệ thống nào đó, bằng tỉ số năng lượng hữu ích với tổng năng lượng mà máy hay hệ thống nhận được. Nhà máy nhiệt điện có hiệu suất 50%. [..]
|
4 |
hiệu suấtkết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định nâng cao hiệu suất làm việc đại lượng đặc trưng cho mức sử dụng năng lượng hữu &ia [..]
|
<< tính cách | tình yêu >> |