1 |
hiệp thươngHiệp thương có nghĩa là thỏa hiệp, thương lượng với nhau về một vấn đề nào đó để đi đến thống nhất và cùng nhau thực hiện
|
2 |
hiệp thương Họp nhau để bàn bạc, thương lượng, dàn xếp công việc. | : ''Cả nước đồng tình đòi.'' | : ''Ngô.'' | : ''Đình.'' | : ''Diệm kịp thời thực hiện hội nghị '''hiệp thương''' đi đúng con đường tới tổng tuy [..]
|
3 |
hiệp thươngMột nhóm người, tập thể...cùng nhau bàn thảo về một nội dung hay vấn đề gì đó để cùng thương lượng đi đến thống nhất chung làm cơ sở cho một ý chí mang tính pháp lý hơn
|
4 |
hiệp thươnghọp thương lượng về những vấn đề chính trị, kinh tế có liên quan chung tới các bên hội nghị hiệp thương Đồng nghĩa: hội thương
|
5 |
hiệp thươngHiệp là họp; thương là thương lượng.
|
6 |
hiệp thươngHiệp (hội), Thương (bàn bạc đi đén thống nhất chung quyết định một vấn đề có liên quan đến chính trị và các lĩnh vực quan trọng khác) Hội nghị bàn bạc, thương lượng đi đến thống nhất quan điểm chỉ đạo chung của một tổ chức hoặc tổ chức chính trị nào đó.
|
7 |
hiệp thươngđgt (H. hiệp: giúp đỡ; thương: bàn luận) Họp nhau để bàn bạc, thương lượng, dàn xếp công việc: Cả nước đồng tình đòi Ngô Đình Diệm kịp thời thực hiện hội nghị hiệp thương đi đúng con đường tới tổng tu [..]
|
8 |
hiệp thươngđgt (H. hiệp: giúp đỡ; thương: bàn luận) Họp nhau để bàn bạc, thương lượng, dàn xếp công việc: Cả nước đồng tình đòi Ngô Đình Diệm kịp thời thực hiện hội nghị hiệp thương đi đúng con đường tới tổng tuyển cử (Tú-mỡ).
|
<< Thánh thiện | Cui >> |