1 |
hay Cỏ khô (cho súc vật ăn). | : ''to make '''hay''''' — dỡ cỏ để phơi khô | Phơi khô (cỏ). | Trồng cỏ (một mảnh đất). | Cho ăn cỏ khô. | Dỡ cỏ phơi khô. | Một tính chất của sự vật thể hiện mức độ [..]
|
2 |
hay1 đg. 1 Biết là có điều nào đó đã xảy ra. Hay tin. Làm đến đâu hay đến đó. 2 (dùng sau sẽ, hẵng, hãy). Tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai). Sau hẵng hay, không hứa trước được.2 t. 1 Đượ [..]
|
3 |
hay1 đg. 1 Biết là có điều nào đó đã xảy ra. Hay tin. Làm đến đâu hay đến đó. 2 (dùng sau sẽ, hẵng, hãy). Tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai). Sau hẵng hay, không hứa trước được. 2 t. 1 Được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu; trái với dở. Hát hay. Vở kịch hay. Văn hay chữ tốt. 2 Được đánh giá là đạt [..]
|
4 |
haybiết là có điều nào đó đã xảy ra hay tin "Trông ra ngọn cỏ lá cây, Thấy hiu hiu gió thì hay chị về." (TKiều) tính l [..]
|
5 |
haysādhu (trạng từ)
|
6 |
hayNghĩa 1. Tính từ tả 1 thứ gì đó thú vị, khiến bạn cảm thấy thích thú. Nghĩa 2. Động từ, từ đồng nghĩa: Biết
|
<< fichu | fictivement >> |