Ý nghĩa của từ hay là gì:
hay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hay mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hay


Cỏ khô (cho súc vật ăn). | : ''to make '''hay''''' — dỡ cỏ để phơi khô | Phơi khô (cỏ). | Trồng cỏ (một mảnh đất). | Cho ăn cỏ khô. | Dỡ cỏ phơi khô. | Một tính chất của sự vật thể hiện mức độ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hay


1 đg. 1 Biết là có điều nào đó đã xảy ra. Hay tin. Làm đến đâu hay đến đó. 2 (dùng sau sẽ, hẵng, hãy). Tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai). Sau hẵng hay, không hứa trước được.2 t. 1 Đượ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hay


1 đg. 1 Biết là có điều nào đó đã xảy ra. Hay tin. Làm đến đâu hay đến đó. 2 (dùng sau sẽ, hẵng, hãy). Tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai). Sau hẵng hay, không hứa trước được. 2 t. 1 Được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu; trái với dở. Hát hay. Vở kịch hay. Văn hay chữ tốt. 2 Được đánh giá là đạt [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hay


biết là có điều nào đó đã xảy ra hay tin "Trông ra ngọn cỏ lá cây, Thấy hiu hiu gió thì hay chị về." (TKiều) tính l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hay


sādhu (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hay


Nghĩa 1. Tính từ tả 1 thứ gì đó thú vị, khiến bạn cảm thấy thích thú.
Nghĩa 2. Động từ, từ đồng nghĩa: Biết
LolaTheQueen - 00:00:00 UTC 6 tháng 10, 2017





<< fichu fictivement >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa