Ý nghĩa của từ hao mòn là gì:
hao mòn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hao mòn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hao mòn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hao mòn


Sút kém đi. | : ''Ruột tằm ngày một héo hon, tuyết sương ngày một '''hao mòn''' mình ve (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hao mòn


tt Sút kém đi: Ruột tằm ngày một héo hon, tuyết sương ngày một hao mòn mình ve (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hao mòn". Những từ có chứa "hao mòn" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hao mòn


tt Sút kém đi: Ruột tằm ngày một héo hon, tuyết sương ngày một hao mòn mình ve (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hao mòn


bị giảm sút dần từng ít một về chất lượng, giá trị ban đầu trong quá trình hoạt động, sử dụng hao mòn máy móc tinh lực hao mòn "Ruột [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hao mòn


jīrati (jir + a), jīna (tính từ), khaya (nam), maru (nữ), parikkhaya (nam), parihāni (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< hao túi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa