1 |
hao mòn Sút kém đi. | : ''Ruột tằm ngày một héo hon, tuyết sương ngày một '''hao mòn''' mình ve (Truyện Kiều)''
|
2 |
hao mòntt Sút kém đi: Ruột tằm ngày một héo hon, tuyết sương ngày một hao mòn mình ve (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hao mòn". Những từ có chứa "hao mòn" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
|
3 |
hao mòntt Sút kém đi: Ruột tằm ngày một héo hon, tuyết sương ngày một hao mòn mình ve (K).
|
4 |
hao mònbị giảm sút dần từng ít một về chất lượng, giá trị ban đầu trong quá trình hoạt động, sử dụng hao mòn máy móc tinh lực hao mòn "Ruột [..]
|
5 |
hao mònjīrati (jir + a), jīna (tính từ), khaya (nam), maru (nữ), parikkhaya (nam), parihāni (nữ)
|
<< hao | túi >> |