1 |
hangd. 1 Khoảng trống sâu tự nhiên hay được đào vào trong lòng đất. Hang đá. Hang cua. Chuột đào hang. 2 Chỗ rỗng trong mô cơ thể động vật, do hiện tượng tế bào bị hoại tử tạo ra. Lao phổi đã thành hang.. [..]
|
2 |
hangd. 1 Khoảng trống sâu tự nhiên hay được đào vào trong lòng đất. Hang đá. Hang cua. Chuột đào hang. 2 Chỗ rỗng trong mô cơ thể động vật, do hiện tượng tế bào bị hoại tử tạo ra. Lao phổi đã thành hang.
|
3 |
hang[hæη]|danh từ|ngoại động từ hung|nội động từ|Tất cảdanh từ sự cúi xuống, sự gục xuống dốc, mặt dốc cách treo (một vật gì) ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nóito get the hang of something hiểu rõ c [..]
|
4 |
hang[hang]|danh từden; cave; hole; burrowhang chuột mouse-holehang hùm the tiger's denvào hang hùm bắt cọp to beard the lion in his denTừ điển Việt - Việt
|
5 |
hang| hang hang (hăng) verb hung (hŭng), hanging, hangs verb, transitive 1. To fasten from above with no support from below; suspend. 2. To suspend or fasten so as to allow free mov [..]
|
6 |
hangkhoảng trống sâu tự nhiên hay được đào vào trong đất, trong đá hang chuột hang hùm hang đá chỗ rỗng trong mô cơ thể động vật, do hiện tượng tế b&ag [..]
|
7 |
hangHang là khoảng trống sâu tự nhiên trong lòng đất.
|
8 |
hang Sự cúi xuống, sự gục xuống. | Dốc, mặt dốc. | Cách treo (một vật gì). | Ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói. | : ''to get the '''hang''' of something'' — hiểu rõ cái gì | Treo, mắc. | : ''t [..]
|
<< tơ h | tĩnh khí tầng >> |