Ý nghĩa của từ hữu hạn là gì:
hữu hạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hữu hạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hữu hạn mình

1

25 Thumbs up   13 Thumbs down

hữu hạn


t. Có giới hạn nhất định, có hạn; trái với vô hạn. Sức người hữu hạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

14 Thumbs up   13 Thumbs down

hữu hạn


t. Có giới hạn nhất định, có hạn; trái với vô hạn. Sức người hữu hạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hữu hạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hữu hạn": . hú hồn hư hèn hữu hạn [..]
Nguồn: vdict.com

3

11 Thumbs up   15 Thumbs down

hữu hạn


có giới hạn nhất định, có hạn sức người là hữu hạn Trái nghĩa: vô hạn
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   11 Thumbs down

hữu hạn


bị giới hạn
Ẩn danh - Ngày 10 tháng 12 năm 2015

5

8 Thumbs up   16 Thumbs down

hữu hạn


Có giới hạn nhất định, có hạn; trái với vô hạn. | : ''Sức người '''hữu hạn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hững hờ inh tai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa