Ý nghĩa của từ hội tụ là gì:
hội tụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hội tụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hội tụ mình

1

46 Thumbs up   17 Thumbs down

hội tụ


Nói các tia sáng chụm lại ở một điểm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

30 Thumbs up   20 Thumbs down

hội tụ


(lý) Nói các tia sáng chụm lại ở một điểm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hội tụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hội tụ": . hoại thư hỏi tội hôi thối hội tề hội thảo hội thí hội tụ h [..]
Nguồn: vdict.com

3

28 Thumbs up   19 Thumbs down

hội tụ


(tia sáng) gặp nhau ở cùng một điểm kính hội tụ chùm ánh sáng hội tụ ở tiêu điểm của gương lõm (Văn chương) như tụ hội hội tụ đủ các yếu t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

24 Thumbs up   19 Thumbs down

hội tụ


Khi nói đến hội tụ trong toán học, thông thường nhắc đến việc hội tụ của một dãy trong không gian , tổng quát hơn một chút nữa là không gian và không gian mêtric. Đó chỉ là những không gian cụ thể đư [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

21 Thumbs up   19 Thumbs down

hội tụ


(lý) Nói các tia sáng chụm lại ở một điểm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hội trưởng hộp đêm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa