1 |
hội nghịdt (H. nghị: bàn bạc) Cuộc họp quan trọng để bàn những vấn đề lớn: Hội nghị đã tiến hành dưới sự chủ toạ của Hồ Chủ tịch (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hội nghị". Những từ phát âm/đ [..]
|
2 |
hội nghịdt (H. nghị: bàn bạc) Cuộc họp quan trọng để bàn những vấn đề lớn: Hội nghị đã tiến hành dưới sự chủ toạ của Hồ Chủ tịch (Trg-chinh).
|
3 |
hội nghịHội nghị được coi là những phương tiện mà nhà quản lý thực hiện, điều hành và kiểm soát hoạt động của cơ quan, tổ chức.
|
4 |
hội nghị Cuộc họp quan trọng để bàn những vấn đề lớn. | : '''''Hội nghị''' đã tiến hành dưới sự chủ toạ của.'' | : ''Hồ.'' | : ''Chủ tịch (Trường Chinh)''
|
5 |
hội nghịcuộc họp được tổ chức với quy mô lớn, có nhiều người dự, để bàn bạc hoặc giải quyết một công việc có tính chất chung nào đó hội nghị Diên Hồ [..]
|
6 |
hội nghịparisā (nữ), sabhā (nữ)
|
<< hội chẩn | hộp thư >> |