1 |
hội kiến Nói những nhân vật quan trọng gặp nhau để trao đổi ý kiến. | : ''Hai chủ tịch đã '''hội kiến''' ở.'' | : ''Hà.'' | : ''Nội.''
|
2 |
hội kiếnTheo ý kiến của tôi thì; - Yết kiến = là xin gặp, đến gặp người có cấp cao (về ngoại giao) - Hội kiến = là gặp gỡ để trao đổi ý kiến về một vấn đề gì đó giữa những người cùng làm việc chung với nhau (có tính cách nội bộ)
|
3 |
hội kiếnNói những nhân vật quan trọng gặp nhau để trao đổi ý kiến: Hai chủ tịch đã hội kiến ở Hà Nội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hội kiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hội kiến": . hội [..]
|
4 |
hội kiếnNhững người quan trọng gặp mặt , trao đổi những ý kiến với nhau
|
5 |
hội kiếnNói những nhân vật quan trọng gặp nhau để trao đổi ý kiến: Hai chủ tịch đã hội kiến ở Hà Nội.
|
6 |
hội kiến(Trang trọng) (các nhân vật quan trọng) gặp nhau theo lịch đã xếp từ trước để thảo luận, bàn định về những vấn đề quan trọng cuộc hội kiến giữa hai vị tổng thống của hai nướ [..]
|
<< hội hè | hội quán >> |