Ý nghĩa của từ hội kiến là gì:
hội kiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hội kiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hội kiến mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

hội kiến


Nói những nhân vật quan trọng gặp nhau để trao đổi ý kiến. | : ''Hai chủ tịch đã '''hội kiến''' ở.'' | : ''Hà.'' | : ''Nội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hội kiến


Theo ý kiến của tôi thì;

- Yết kiến = là xin gặp, đến gặp người có cấp cao (về ngoại giao)
- Hội kiến = là gặp gỡ để trao đổi ý kiến về một vấn đề gì đó giữa những người cùng làm việc chung với nhau (có tính cách nội bộ)
Trung Kiên - 2017-03-23

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hội kiến


Nói những nhân vật quan trọng gặp nhau để trao đổi ý kiến: Hai chủ tịch đã hội kiến ở Hà Nội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hội kiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hội kiến": . hội [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hội kiến


Những người quan trọng gặp mặt , trao đổi những ý kiến với nhau
Ẩn danh - 2016-09-06

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hội kiến


Nói những nhân vật quan trọng gặp nhau để trao đổi ý kiến: Hai chủ tịch đã hội kiến ở Hà Nội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

hội kiến


(Trang trọng) (các nhân vật quan trọng) gặp nhau theo lịch đã xếp từ trước để thảo luận, bàn định về những vấn đề quan trọng cuộc hội kiến giữa hai vị tổng thống của hai nướ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hội hè hội quán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa