1 |
hộc máu Tức giận lắm. | Vất vả khổ cực lắm. | : ''Thời Pháp thuộc, công nhân làm '''hộc máu''' mà không đủ ăn.''
|
2 |
hộc máut. ph. 1. Tức giận lắm. 2. Vất vả khổ cực lắm: Thời Pháp thuộc, công nhân làm hộc máu mà không đủ ăn.
|
3 |
hộc máut. ph. 1. Tức giận lắm. 2. Vất vả khổ cực lắm: Thời Pháp thuộc, công nhân làm hộc máu mà không đủ ăn.
|
<< hộ pháp | hội chứng >> |