Ý nghĩa của từ hộ tống là gì:
hộ tống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hộ tống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hộ tống mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

hộ tống


đgt (H. hộ: giúp đỡ, che chở; tống: tiễn đưa) Bảo vệ và đưa một người khách ra khỏi một địa hạt: Luôn luôn có xe thiết giáp hộ tống (NgCgHoan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hộ tống


Bảo vệ và đưa một người khách ra khỏi một địa hạt. | : ''Luôn luôn có xe thiết giáp '''hộ tống''' (Nguyễn Công Hoan)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hộ tống


đgt (H. hộ: giúp đỡ, che chở; tống: tiễn đưa) Bảo vệ và đưa một người khách ra khỏi một địa hạt: Luôn luôn có xe thiết giáp hộ tống (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hộ tống". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hộ tống


đi theo để bảo vệ đoàn xe hộ tống đi hộ tống Đồng nghĩa: hộ vệ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hộ tịch hộc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa