1 |
hộ tốngđgt (H. hộ: giúp đỡ, che chở; tống: tiễn đưa) Bảo vệ và đưa một người khách ra khỏi một địa hạt: Luôn luôn có xe thiết giáp hộ tống (NgCgHoan).
|
2 |
hộ tống Bảo vệ và đưa một người khách ra khỏi một địa hạt. | : ''Luôn luôn có xe thiết giáp '''hộ tống''' (Nguyễn Công Hoan)''
|
3 |
hộ tốngđgt (H. hộ: giúp đỡ, che chở; tống: tiễn đưa) Bảo vệ và đưa một người khách ra khỏi một địa hạt: Luôn luôn có xe thiết giáp hộ tống (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hộ tống". Những từ [..]
|
4 |
hộ tốngđi theo để bảo vệ đoàn xe hộ tống đi hộ tống Đồng nghĩa: hộ vệ
|
<< hộ tịch | hộc >> |