Ý nghĩa của từ hố là gì:
hố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hố mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hố


Lỗ sâu và rộng trên mặt đất. | : ''Đào một cái '''hố''' để trồng cây đa.'' | Bị lừa. | : ''Ai ngờ anh mà còn bị '''hố''' thế.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hố


1 dt Lỗ sâu và rộng trên mặt đất: Đào một cái hố để trồng cây đa.2 tt Bị lừa: Ai ngờ anh mà còn bị hố thế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hố": . H [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hố


1 dt Lỗ sâu và rộng trên mặt đất: Đào một cái hố để trồng cây đa. 2 tt Bị lừa: Ai ngờ anh mà còn bị hố thế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hố


chỗ lõm sâu xuống, to và rộng (thường được đào ở mặt đất) hố bom đào hố trồng cây giữa hai người có một hố sâu ngăn cách (b) Tính từ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hố


āvāṭa (nam), sobbha (trung), kāsu (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< hangover tinh dịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa