1 |
hệ quảkết quả của một sự việc nào đó
|
2 |
hệ quảdt. 1. Kết quả kéo theo từ một sự việc: tạo nên hệ quả không hay. 2. Mệnh đề toán học suy ra trực tiếp từ một định lí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hệ quả". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
hệ quảket qua cua 1 su viec nao do mang y nghia tot
|
4 |
hệ quả Kết quả kéo theo từ một sự việc. | : ''Tạo nên '''hệ quả''' không hay.'' | Mệnh đề toán học có thể được suy ra trực tiếp từ một định lí.
|
5 |
hệ quảhệ quả là khi phát minh ra cái gì đó thì nó để lại 2 mặt :mặt tích cực và mặt tiêu cực
|
6 |
hệ quảkết quả trực tiếp sinh ra từ sự việc nào đó (thường là việc không hay), trong quan hệ với sự việc ấy một hệ quả tất yếu
|
7 |
hệ quảdt. 1. Kết quả kéo theo từ một sự việc: tạo nên hệ quả không hay. 2. Mệnh đề toán học suy ra trực tiếp từ một định lí.
|
<< Cù lũ | cưu mang >> |