Ý nghĩa của từ hệ quả là gì:
hệ quả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hệ quả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hệ quả mình

1

58 Thumbs up   22 Thumbs down

hệ quả


kết quả của một sự việc nào đó
Vũ Nguyên Lâm - 2013-12-16

2

31 Thumbs up   21 Thumbs down

hệ quả


dt. 1. Kết quả kéo theo từ một sự việc: tạo nên hệ quả không hay. 2. Mệnh đề toán học suy ra trực tiếp từ một định lí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hệ quả". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

13 Thumbs up   15 Thumbs down

hệ quả


ket qua cua 1 su viec nao do mang y nghia tot
Ẩn danh - 2014-10-30

4

14 Thumbs up   19 Thumbs down

hệ quả


Kết quả kéo theo từ một sự việc. | : ''Tạo nên '''hệ quả''' không hay.'' | Mệnh đề toán học có thể được suy ra trực tiếp từ một định lí.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

12 Thumbs up   19 Thumbs down

hệ quả


hệ quả là khi phát minh ra cái gì đó thì nó để lại 2 mặt :mặt tích cực và mặt tiêu cực
Vy Nguyễn - 2016-09-20

6

10 Thumbs up   21 Thumbs down

hệ quả


kết quả trực tiếp sinh ra từ sự việc nào đó (thường là việc không hay), trong quan hệ với sự việc ấy một hệ quả tất yếu
Nguồn: tratu.soha.vn

7

8 Thumbs up   24 Thumbs down

hệ quả


dt. 1. Kết quả kéo theo từ một sự việc: tạo nên hệ quả không hay. 2. Mệnh đề toán học suy ra trực tiếp từ một định lí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Cù lũ cưu mang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa