1 |
hướng Mặt, phía. | : '''''Hướng'''.'' | : ''Nam, '''hướng'''.'' | : ''Đông.'' | Đường phải đi. | : ''Đạp xe theo '''hướng''' vườn bách thảo.'' | : '''''Hướng''' công tác.'' | Quay về phía nào. | : ''Đồng [..]
|
2 |
hướngI. d. 1. Mặt, phía : Hướng Nam, hướng Đông. 2. Đường phải đi : Đạp xe theo hướng vườn bách thảo ; Hướng công tác. II. đg. Quay về phía nào : Đồng bào Nam Bộ hướng về miền Bắc.. Các kết quả tìm kiếm li [..]
|
3 |
hướngI. d. 1. Mặt, phía : Hướng Nam, hướng Đông. 2. Đường phải đi : Đạp xe theo hướng vườn bách thảo ; Hướng công tác. II. đg. Quay về phía nào : Đồng bào Nam Bộ hướng về miền Bắc.
|
4 |
hướngmột trong những phía chính của không gian nhà hướng nam ăn trông nồi, ngồi trông hướng (tng) con đường thẳng về một phía nhất định nào đó hư [..]
|
5 |
hướngHướng có thể là:
Phương hướng như Đông, Tây, Nam. Bắc.
Hướng (họ người) một họ người ở châu Á.
|
6 |
hướngHướng (chữ Hán: 向) là một họ người phổ biến, lâu đời ở Trung Quốc và xuất hiện một số ít tại Việt Nam sau năm 1679. Trong danh sách các họ Trung Quốc (Bách gia tính - 百家姓) họ này xếp thứ 129, theo số [..]
|
7 |
hướngHướng có thể là:
Phương hướng như Đông, Tây, Nam. Bắc.
Hướng (họ người) một họ người ở châu Á.
|
8 |
hướngHướng có thể là:
Phương hướng như Đông, Tây, Nam. Bắc.
Hướng (họ người) một họ người ở châu Á.
|
9 |
hướngHướng (chữ Hán: 向) là một họ người phổ biến, lâu đời ở Trung Quốc và xuất hiện một số ít tại Việt Nam sau năm 1679. Trong danh sách các họ Trung Quốc (Bách gia tính - 百家姓) họ này xếp thứ 129, theo số [..]
|
<< hương | henry >> |