Ý nghĩa của từ hăm là gì:
hăm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hăm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hăm mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

hăm


Hai mươi (khi sau nó có hàng đơn vị từ. | Đến 9). | : ''Đã '''hăm''' mấy tuổi đầu.'' | Tấy đỏ ở các ngấn, các chỗ gấp trên cơ thể trẻ con, do bị bẩn. | : ''Tắm xong bôi phấn rôm, kẻo cháu bé bị ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hăm


1 dt. Hai mươi (khi sau nó có hàng đơn vị từ 1 đến 9): đã hăm mấy tuổi đầu.2 đgt. Đe doạ sẽ làm điều tai hại: giơ tay để hăm, nhưng ai sợ gì nó.3 tt. Tấy đỏ ở các ngấn, các chỗ gấp trên cơ thể trẻ con [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hăm


(Khẩu ngữ) hai mươi hăm mấy tuổi rồi? một trăm hăm bốn (một trăm hai mươi bốn) Động từ (Phương ngữ) đe, doạ hăm giết người Tính từ (chỗ mặt da bị gấp nếp trên cơ thể trẻ em, như bẹn, cổ) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hăm


1 dt. Hai mươi (khi sau nó có hàng đơn vị từ 1 đến 9): đã hăm mấy tuổi đầu. 2 đgt. Đe doạ sẽ làm điều tai hại: giơ tay để hăm, nhưng ai sợ gì nó. 3 tt. Tấy đỏ ở các ngấn, các chỗ gấp trên cơ thể trẻ con, do bị bẩn: tắm xong bôi phấn rôm, kẻo cháu bé bị hăm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Hẳm hâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa