1 |
hăm Hai mươi (khi sau nó có hàng đơn vị từ. | Đến 9). | : ''Đã '''hăm''' mấy tuổi đầu.'' | Tấy đỏ ở các ngấn, các chỗ gấp trên cơ thể trẻ con, do bị bẩn. | : ''Tắm xong bôi phấn rôm, kẻo cháu bé bị ''' [..]
|
2 |
hăm1 dt. Hai mươi (khi sau nó có hàng đơn vị từ 1 đến 9): đã hăm mấy tuổi đầu.2 đgt. Đe doạ sẽ làm điều tai hại: giơ tay để hăm, nhưng ai sợ gì nó.3 tt. Tấy đỏ ở các ngấn, các chỗ gấp trên cơ thể trẻ con [..]
|
3 |
hăm(Khẩu ngữ) hai mươi hăm mấy tuổi rồi? một trăm hăm bốn (một trăm hai mươi bốn) Động từ (Phương ngữ) đe, doạ hăm giết người Tính từ (chỗ mặt da bị gấp nếp trên cơ thể trẻ em, như bẹn, cổ) [..]
|
4 |
hăm1 dt. Hai mươi (khi sau nó có hàng đơn vị từ 1 đến 9): đã hăm mấy tuổi đầu. 2 đgt. Đe doạ sẽ làm điều tai hại: giơ tay để hăm, nhưng ai sợ gì nó. 3 tt. Tấy đỏ ở các ngấn, các chỗ gấp trên cơ thể trẻ con, do bị bẩn: tắm xong bôi phấn rôm, kẻo cháu bé bị hăm.
|
<< Hẳm | hâm >> |