1 |
hóng hớtrất hay nghe ngóng, để ý, muốn tham gia hoặc tò mò chuyện của người khác hoặc những việc không liên quan đến mình (ý chê)
|
2 |
hóng hớt(Khẩu ngữ) hóng nghe chuyện của người khác (nói khái quát; hàm ý chê) tính hay hóng hớt quen thói hóng hớt [..]
|
3 |
hóng hớtĐể ý lời nói hành động và bắt trước theo
|
4 |
hóng hớtHóng hớt Hóng mang tính chủ động,nghe ngóng, nó có tính mục đích thu thập,và kèm theo tò mò..của một cá nhân.. Hớt mang tính chất truyền lại thông tin,và thông tin này đã bị xuyên tạc,hoặc thêm bớt.. Hóng hớt, tò mò ( chỉ ý chê bai những người thích tò mò những chuyện không liên quan đến bản thân,sau đó đi phát lại những thông tin mà họ đã hóng được, có phần thêm, bớt..gọi là hớt..hớt chuyện)
|
<< 9x | hàng trắng >> |