Ý nghĩa của từ hóng hớt là gì:
hóng hớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hóng hớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hóng hớt mình

1

10 Thumbs up   5 Thumbs down

hóng hớt


rất hay nghe ngóng, để ý, muốn tham gia hoặc tò mò chuyện của người khác hoặc những việc không liên quan đến mình (ý chê)
Nguồn: tudienlong.com (offline)

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

hóng hớt


(Khẩu ngữ) hóng nghe chuyện của người khác (nói khái quát; hàm ý chê) tính hay hóng hớt quen thói hóng hớt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hóng hớt


Để ý lời nói hành động và bắt trước theo
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 4, 2017

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hóng hớt


Hóng hớt
Hóng mang tính chủ động,nghe ngóng, nó có tính mục đích thu thập,và kèm theo tò mò..của một cá nhân..
Hớt mang tính chất truyền lại thông tin,và thông tin này đã bị xuyên tạc,hoặc thêm bớt..
Hóng hớt, tò mò ( chỉ ý chê bai những người thích tò mò những chuyện không liên quan đến bản thân,sau đó đi phát lại những thông tin mà họ đã hóng được, có phần thêm, bớt..gọi là hớt..hớt chuyện)
Tuệ - 00:00:00 UTC 17 tháng 5, 2019





<< gió to quá hàng trắng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa