1 | 
		
		
		hãn hữut. Hiếm có, ít thấy. Trường hợp hãn hữu. Hãn hữu lắm mới xảy ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hãn hữu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hãn hữu": . hãn hữu hồn hậu [..] 
  | 
2 | 
		
		
		hãn hữut. Hiếm có, ít thấy. Trường hợp hãn hữu. Hãn hữu lắm mới xảy ra. 
  | 
3 | 
		
		
		hãn hữuhiếm có, ít thấy một trường hợp hãn hữu hãn hữu lắm hai người mới nói chuyện với nhau Đồng nghĩa: hi hữu 
  | 
4 | 
		
		
		hãn hữu Hiếm có, ít thấy. | : ''Trường hợp '''hãn hữu'''.'' | : '''''Hãn hữu''' lắm mới xảy ra.'' 
  | 
| << hào phóng | hãnh diện >> |