1 |
hào hiệptt (H. hào: mạnh mẽ, rộng rãi; hiệp: sẵn lòng giúp đỡ) Rộng rãi và sẵn lòng giúp đỡ người khác: Người hào hiệp ít khi nghĩ đến lợi riêng.
|
2 |
hào hiệp Rộng rãi và sẵn lòng giúp đỡ người khác. | : ''Người '''hào hiệp''' ít khi nghĩ đến lợi riêng.''
|
3 |
hào hiệptt (H. hào: mạnh mẽ, rộng rãi; hiệp: sẵn lòng giúp đỡ) Rộng rãi và sẵn lòng giúp đỡ người khác: Người hào hiệp ít khi nghĩ đến lợi riêng.
|
4 |
hào hiệpcó tinh thần cao thượng, rộng rãi, hết lòng vì người khác, không tính toán thiệt hơn cử chỉ hào hiệp tấm lòng hào hiệp (Từ c [..]
|
<< hành văn | hào hùng >> |