Ý nghĩa của từ hà mã là gì:
hà mã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hà mã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hà mã mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hà mã


Thú lớn gần với lợn, đầu to, mõm rộng, ăn cỏ, sống ở sông đầm châu Phi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hà mã


d. Thú lớn gần với lợn, đầu to, mõm rộng, ăn cỏ, sống ở sông đầm châu Phi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hà mã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hà mã": . hà mã ham mê hao mòn hâm mộ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hà mã


d. Thú lớn gần với lợn, đầu to, mõm rộng, ăn cỏ, sống ở sông đầm châu Phi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hà mã


thú lớn gần với lợn, da trần và dày, đầu to, mõm rộng, mắt nhỏ, tai ngắn, ăn cỏ, thường sống thành đàn ở vùng sông, đầm châu Phi. Đồng nghĩ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hà mã


Hà mã (Hippopotamus amphibius) là một loài động vật có vú ăn cỏ lớn sống ở châu Phi cận Sahara, và là một trong hai loài còn tồn tại của họ Hippopotamidae (loài còn lại là hà mã lùn.) Đây là một trong [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hà bá hàn the >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa