1 |
hà mã Thú lớn gần với lợn, đầu to, mõm rộng, ăn cỏ, sống ở sông đầm châu Phi.
|
2 |
hà mãd. Thú lớn gần với lợn, đầu to, mõm rộng, ăn cỏ, sống ở sông đầm châu Phi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hà mã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hà mã": . hà mã ham mê hao mòn hâm mộ [..]
|
3 |
hà mãd. Thú lớn gần với lợn, đầu to, mõm rộng, ăn cỏ, sống ở sông đầm châu Phi.
|
4 |
hà mãthú lớn gần với lợn, da trần và dày, đầu to, mõm rộng, mắt nhỏ, tai ngắn, ăn cỏ, thường sống thành đàn ở vùng sông, đầm châu Phi. Đồng nghĩ [..]
|
5 |
hà mãHà mã (Hippopotamus amphibius) là một loài động vật có vú ăn cỏ lớn sống ở châu Phi cận Sahara, và là một trong hai loài còn tồn tại của họ Hippopotamidae (loài còn lại là hà mã lùn.) Đây là một trong [..]
|
<< hà bá | hàn the >> |