1 |
gpaviết tắt của Grade point Average - điểm trung bình; là một chỉ số để đánh giá một học sinh hoặc sinh viên. chỉ số này được tính bằng cách cộng các điểm trung bình của các môn học rồi chia đều ra để lấy số trung bình. GPA được tính theo thang điểm 4, khác với thang điểm của việt nam là 10. trong đó 4 là cao nhất
|
2 |
gpalà viết tắt của cụm từ grade point average có nghĩa là điểm trung bình. ví dụ là He graduated with a GPA of 3.8. có nghĩa là anh ấy tốt nghiệp với điểm trung bình là 3.8
|
3 |
gpaLà từ viết tắt của một số cụm từ: - Grade Point Average: Là chỉ số đo lường sự tóm tắt những thành quả đã đạt được trong chương trình học như đại học. - Gross Production Average: trong lĩnh vực bóng bầu dục, nó chỉ ra trung bình số lần nắm bóng vượt đối thủ trong một trận đấu.
|
4 |
gpaPascal (kí hiệu Pa) là đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế (SI). Nó là một đơn vị dẫn xuất trong SI nghĩa là nó được suy ra từ việc các đơn vị cơ bản.
Đơn vị đo lực(N) trong SI cũng là một đơ [..]
|
5 |
gpaĐiểm trung bình năm học
|
<< gdp per capita | gmbh >> |