1 |
giamđg. 1 Giữ (người bị coi là có tội) ở một nơi nhất định, không cho tự do đi lại, tự do hoạt động. Giam tù trong ngục. Bắt giam. Trại giam. 2 (kết hợp hạn chế). Giữ tại một chỗ, không cho tự do rời khỏi. Trời mưa bị giam chân ở nhà. Giam mình trong phòng thí nghiệm (b.).
|
2 |
giam Giữ (người bị coi là có tội) ở một nơi nhất định, không cho tự do đi lại, tự do hoạt động. | : '''''Giam''' tù trong ngục.'' | : ''Bắt '''giam'''.'' | : ''Trại '''giam'''.'' | . Giữ tại một chỗ, kh [..]
|
3 |
giamđg. 1 Giữ (người bị coi là có tội) ở một nơi nhất định, không cho tự do đi lại, tự do hoạt động. Giam tù trong ngục. Bắt giam. Trại giam. 2 (kết hợp hạn chế). Giữ tại một chỗ, không cho tự do rời khỏi [..]
|
4 |
giamKỹ thuật - hóa học & vật liệu gỗ giam
|
5 |
giamgiữ (người bị coi là có tội) ở một nơi nhất định, không cho tự do đi lại, tự do hoạt động giam tù trong ngục tối bị tạm giam trại giam giữ tại một chỗ, không cho tự do [..]
|
<< gia đình | tự chủ >> |