Ý nghĩa của từ gia nhân là gì:
gia nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gia nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia nhân mình

1

14 Thumbs up   2 Thumbs down

gia nhân


Người làm việc vặt trong gia đình dưới chế độ cũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

gia nhân


Người làm việc vặt trong gia đình dưới chế độ cũ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

gia nhân


Người làm việc vặt trong gia đình dưới chế độ cũ.
Nguồn: vdict.com

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

gia nhân


(Từ cũ) người ở giúp việc trong nhà truyền gọi gia nhân bọn gia nhân trong nhà Đồng nghĩa: gia nô
Nguồn: tratu.soha.vn





<< viễn khách gia nô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa