1 |
giả dốiSống không trung thực, mọi việc làm hay lời nói đều là giả không hề đúng, chủ yếu chỉ để vụ lợi cho bản thân chứ không qan tâm đến những khác. Giả dối ảnh hưởng rất nghiêm trọng tới đạo đức của con người và còn ảnh hưởng tới mọi lĩnh vực khác. Giả dối đồng nghĩa vs đôi trá, nói dối,...
|
2 |
giả dốikhông đúng sự thật lời tán tụng giả dối sống giả dối Đồng nghĩa: dối trá, giả trá Trái nghĩa: chân thật, thật thà
|
3 |
giả dốitt. Không đúng sự thật: thái độ giả dối quan hệ giả dối lời tán tụng giả dối kẻ giả dối.
|
4 |
giả dốitt. Không đúng sự thật: thái độ giả dối quan hệ giả dối lời tán tụng giả dối kẻ giả dối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giả dối". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giả dối": . gia dĩ già [..]
|
5 |
giả dốijimha (tính từ), jimhatā (nữ), sāṭheyya (trung), mosavajja (trung), abhūta (tính từ)
|
6 |
giả dốila thai do doi tra
|
7 |
giả dối Không đúng sự thật. | : ''Thái độ '''giả dối'''.'' | : ''Quan hệ '''giả dối'''.'' | : ''Lời tán tụng '''giả dối'''.'' | : ''Kẻ '''giả dối'''.''
|
<< Đại hung | Đại Hùng >> |