1 |
giữ kẽgiữ gìn từng li từng tí một cách quá mức, trong quan hệ đối xử với nhau ăn nói giữ kẽ tính hay giữ kẽ Đồng nghĩa: giữ ý, giữ ý giữ tứ [..]
|
2 |
giữ kẽ Chú ý đến những điều rất nhỏ, thường để tránh hiểu lầm. | : ''Trả lại ngay tiền thừa cho người nợ mình, để '''giữ kẽ''', kẻo họ nghĩ rằng mình trừ nợ.'' [..]
|
3 |
giữ kẽChú ý đến những điều rất nhỏ, thường để tránh hiểu lầm: Trả lại ngay tiền thừa cho người nợ mình, để giữ kẽ, kẻo họ nghĩ rằng mình trừ nợ.
|
4 |
giữ kẽChú ý đến những điều rất nhỏ, thường để tránh hiểu lầm: Trả lại ngay tiền thừa cho người nợ mình, để giữ kẽ, kẻo họ nghĩ rằng mình trừ nợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giữ kẽ". Những từ phát â [..]
|
<< tổng luận | gà ri >> |