Ý nghĩa của từ giữ kẽ là gì:
giữ kẽ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giữ kẽ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giữ kẽ mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

giữ kẽ


giữ gìn từng li từng tí một cách quá mức, trong quan hệ đối xử với nhau ăn nói giữ kẽ tính hay giữ kẽ Đồng nghĩa: giữ ý, giữ ý giữ tứ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giữ kẽ


Chú ý đến những điều rất nhỏ, thường để tránh hiểu lầm. | : ''Trả lại ngay tiền thừa cho người nợ mình, để '''giữ kẽ''', kẻo họ nghĩ rằng mình trừ nợ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giữ kẽ


Chú ý đến những điều rất nhỏ, thường để tránh hiểu lầm: Trả lại ngay tiền thừa cho người nợ mình, để giữ kẽ, kẻo họ nghĩ rằng mình trừ nợ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giữ kẽ


Chú ý đến những điều rất nhỏ, thường để tránh hiểu lầm: Trả lại ngay tiền thừa cho người nợ mình, để giữ kẽ, kẻo họ nghĩ rằng mình trừ nợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giữ kẽ". Những từ phát â [..]
Nguồn: vdict.com





<< tổng luận gà ri >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa