Ý nghĩa của từ giả dối là gì:
giả dối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ giả dối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giả dối mình

1

42 Thumbs up   10 Thumbs down

giả dối


Sống không trung thực, mọi việc làm hay lời nói đều là giả không hề đúng, chủ yếu chỉ để vụ lợi cho bản thân chứ không qan tâm đến những khác. Giả dối ảnh hưởng rất nghiêm trọng tới đạo đức của con người và còn ảnh hưởng tới mọi lĩnh vực khác.
Giả dối đồng nghĩa vs đôi trá, nói dối,...
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 11 tháng 9, 2016

2

26 Thumbs up   12 Thumbs down

giả dối


không đúng sự thật lời tán tụng giả dối sống giả dối Đồng nghĩa: dối trá, giả trá Trái nghĩa: chân thật, thật thà
Nguồn: tratu.soha.vn

3

16 Thumbs up   9 Thumbs down

giả dối


tt. Không đúng sự thật: thái độ giả dối quan hệ giả dối lời tán tụng giả dối kẻ giả dối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

11 Thumbs up   11 Thumbs down

giả dối


tt. Không đúng sự thật: thái độ giả dối quan hệ giả dối lời tán tụng giả dối kẻ giả dối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giả dối". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giả dối": . gia dĩ già [..]
Nguồn: vdict.com

5

12 Thumbs up   13 Thumbs down

giả dối


jimha (tính từ), jimhatā (nữ), sāṭheyya (trung), mosavajja (trung), abhūta (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

6

5 Thumbs up   10 Thumbs down

giả dối


la thai do doi tra
nga ngao ngo - 00:00:00 UTC 20 tháng 11, 2015

7

7 Thumbs up   14 Thumbs down

giả dối


Không đúng sự thật. | : ''Thái độ '''giả dối'''.'' | : ''Quan hệ '''giả dối'''.'' | : ''Lời tán tụng '''giả dối'''.'' | : ''Kẻ '''giả dối'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< giũa giả thuyết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa