1 |
giườngđồ dùng để nằm ngủ, thường làm bằng gỗ, ở trên trải chiếu hoặc đệm giường cá nhân giường đôi giường bệnh (nói tắt) các giường trong bệnh viện đ&ati [..]
|
2 |
giườngdt. 1. Đồ dùng bằng gỗ, tre hay sắt, có khung xung quanh, trải chiếu hoặc đệm để ngủ: đóng giường mua giường cưới. 2. Giường bệnh, nói tắt: Mỗi khoa trong bệnh viện chỉ có hơn vài chục giường.. Các kế [..]
|
3 |
giườngGiường là một đồ vật hay nơi chốn với cấu tạo chính bằng gỗ hay kim loại, bên trên có trải nệm mút, nệm lò xo hay vạc giường và chiếu. Giường được sử dụng làm nơi ngủ, nằm nghỉ ngơi hay nơi quan hệ tì [..]
|
4 |
giườngdt. 1. Đồ dùng bằng gỗ, tre hay sắt, có khung xung quanh, trải chiếu hoặc đệm để ngủ: đóng giường mua giường cưới. 2. Giường bệnh, nói tắt: Mỗi khoa trong bệnh viện chỉ có hơn vài chục giường.
|
5 |
giườngmañca (nam), seyyā (nữ), sayana (trung)
|
6 |
giườngThể loại:NgủThể loại:Đồ nội thất
|
<< giong ruổi | hàn thử biểu >> |