Ý nghĩa của từ gián quan là gì:
gián quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ gián quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gián quan mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gián quan


Quan giữ việc can ngăn vua, trong thời phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gián quan


Quan giữ việc can ngăn vua, trong thời phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gián quan". Những từ có chứa "gián quan" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Quan Hầ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gián quan


Quan giữ việc can ngăn vua, trong thời phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giám hiệu giáng chức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa