Ý nghĩa của từ giàu sang là gì:
giàu sang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ giàu sang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giàu sang mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

giàu sang


Có của và sang trọng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

giàu sang


Có của và sang trọng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giàu sang". Những từ có chứa "giàu sang" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . sang bắn dậy sang ngang chuyền phiên [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

giàu sang


giàu có và sang trọng cuộc sống giàu sang Đồng nghĩa: sang giàu Trái nghĩa: nghèo hèn
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

giàu sang


dhana (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

giàu sang


Giàu là sự sở hữu các vật chất, tài sản có giá trị. Khái niệm về giàu thường phổ biến trong các lĩnh vực kinh tế, đặc biệt là trong kinh tế học phát triển. Tuy vậy khái niệm về giàu thường phụ thuộc v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   4 Thumbs down

giàu sang


Có của và sang trọng.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tử nạn tử hình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa