Ý nghĩa của từ ghét bỏ là gì:
ghét bỏ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ghét bỏ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghét bỏ mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ghét bỏ


paṭigha (nam), paṭihanana (trung), jigucchana (trung), dhikkata (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ghét bỏ


Không ngó ngàng hỏi han gì.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ghét bỏ


Không ngó ngàng hỏi han gì.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ghét bỏ


Không ngó ngàng hỏi han gì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ghét bỏ


ghét tới mức không thèm để ý đến, không ngó ngàng gì đến bị người thân ghét bỏ "Ông tơ ghét bỏ chi nhau, Chưa vui s [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vượng khí tướng môn vũ giá vân đằng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa