Ý nghĩa của từ gục là gì:
gục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gục mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

gục


gập hẳn đầu xuống mệt quá gục đầu xuống bàn gục vào lòng mẹ khóc nức nở gãy gập xuống cành cây bị gục xuống xe đạp bị gục khung (Khẩu ngữ) mất hế [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gục


Chúi xuống. | : ''Ngã '''gục'''.'' | . | Cúi nhúc đầu xuống đất. | : '''''Gục''' đầu nhận tội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gục


1 . đg. Cúi nhúc đầu xuống đất : Gục đầu nhận tội. 2. ph. Chúi xuống : Ngã gục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

gục


1 . đg. Cúi nhúc đầu xuống đất : Gục đầu nhận tội. 2. ph. Chúi xuống : Ngã gục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gục": . gà ác gác gạc gấc giác giặc [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

gục


pacalāyikā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< hiểm họa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa