Ý nghĩa của từ gọn gàng là gì:
gọn gàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gọn gàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gọn gàng mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

gọn gàng


t. Có vẻ gọn (nói khái quát). Nhà cửa sắp đặt gọn gàng. Ăn mặc gọn gàng. Thân hình nhỏ nhắn, gọn gàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gọn gàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gọn gàng":&n [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

gọn gàng


rất gọn, không có gì vướng víu (nói khái quát) nhà cửa gọn gàng ăn mặc gọn gàng Đồng nghĩa: gọn ghẽ Trái nghĩa: bừa bã [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

gọn gàng


t. Có vẻ gọn (nói khái quát). Nhà cửa sắp đặt gọn gàng. Ăn mặc gọn gàng. Thân hình nhỏ nhắn, gọn gàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

gọn gàng


Có vẻ gọn (nói khái quát). | : ''Nhà cửa sắp đặt '''gọn gàng'''.'' | : ''Ăn mặc '''gọn gàng'''.'' | : ''Thân hình nhỏ nhắn, '''gọn gàng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< gặp gỡ gọng kìm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa