Ý nghĩa của từ gặt hái là gì:
gặt hái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gặt hái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gặt hái mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gặt hái


Gặt nói chung. | : ''Bộ đội '''gặt hái''' giúp dân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gặt hái


Gặt nói chung: Bộ đội gặt hái giúp dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gặt hái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gặt hái": . gặt hái giết hại [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gặt hái


Gặt nói chung: Bộ đội gặt hái giúp dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gặt hái


gặt và thu hoạch mùa màng (nói khái quát) mùa gặt hái đạt được, thu được kết quả tốt đẹp (sau một thời gian lao động; nói khái qu& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gặt hái


Thu hoạch hay gặt hái là quá trình gom góp, thu thập, tập trung lại hoa lợi của các loại cây trồng sau khi đã đơm hoa kết trái cho những sản phẩm phù hợp với mục đích của người gieo trồng. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< gạo nước gọi h >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa