1 |
gặt hái Gặt nói chung. | : ''Bộ đội '''gặt hái''' giúp dân.''
|
2 |
gặt háiGặt nói chung: Bộ đội gặt hái giúp dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gặt hái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gặt hái": . gặt hái giết hại [..]
|
3 |
gặt háiGặt nói chung: Bộ đội gặt hái giúp dân.
|
4 |
gặt háigặt và thu hoạch mùa màng (nói khái quát) mùa gặt hái đạt được, thu được kết quả tốt đẹp (sau một thời gian lao động; nói khái qu& [..]
|
5 |
gặt háiThu hoạch hay gặt hái là quá trình gom góp, thu thập, tập trung lại hoa lợi của các loại cây trồng sau khi đã đơm hoa kết trái cho những sản phẩm phù hợp với mục đích của người gieo trồng. [..]
|
<< gạo nước | gọi h >> |