1 |
gập ghềnht. 1 (Đường sá) có những chỗ lồi lõm, không bằng phẳng. Đường núi gập ghềnh. 2 Khi lên cao, khi xuống thấp một cách không đều, không nhịp nhàng. Bước chân gập ghềnh. // Láy: gập gà gập ghềnh (ý mức độ [..]
|
2 |
gập ghềnh Có những chỗ lồi lõm, không bằng phẳng. Đường núi gập ghềnh. | Khi lên cao, khi xuống thấp một cách không đều, không nhịp nhàng. Bước chân gập ghềnh. | Láy. | : ''Gập gà '''gập ghềnh'''. ()'' [..]
|
3 |
gập ghềnht. 1 (Đường sá) có những chỗ lồi lõm, không bằng phẳng. Đường núi gập ghềnh. 2 Khi lên cao, khi xuống thấp một cách không đều, không nhịp nhàng. Bước chân gập ghềnh. // Láy: gập gà gập ghềnh (ý mức độ nhiều).
|
4 |
gập ghềnh(đường sá) lồi lõm, không bằng phẳng đường đất gập ghềnh "Ví dầu cầu ván đóng đinh, Cầu tre lắt lẻo gập ghềnh khó đi." (Cdao) Đồng nghĩa: khấp [..]
|
<< tràng thạch | trung đoạn >> |