1 |
gấp gáp Cần kíp, gấp nói chung. | : ''Công việc '''gấp gáp'''.''
|
2 |
gấp gápcó nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường nhiều giọng gấp gáp tiếng bước chân bước gấp gáp
|
3 |
gấp gápt. Cần kíp, gấp nói chung: Công việc gấp gáp.
|
<< gấc | gấu mèo >> |