Ý nghĩa của từ gạn là gì:
gạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ gạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gạn mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

gạn


Đổ khẽ để lấy phần trong hay phần nước và để cặn hay cái lại. | : '''''Gạn''' nước vôi trong.'' | Hỏi cặn kẽ. | : ''Dừng chân '''gạn''' chút niềm tây gọi là (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

gạn


lấy riêng cho hết phần chất nước nổi lên trên, sau khi đã để cho các thứ khác lắng xuống gạn bột gạn nước vôi trong Đồng nghĩa: chắt Động từ hỏi cặn kẽ, hỏ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gạn


đg. 1. Đổ khẽ để lấy phần trong hay phần nước và để cặn hay cái lại: Gạn nước vôi trong. 2. Hỏi cặn kẽ: Dừng chân gạn chút niềm tây gọi là (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gò đống gạt gẫm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa