1 |
gạn Đổ khẽ để lấy phần trong hay phần nước và để cặn hay cái lại. | : '''''Gạn''' nước vôi trong.'' | Hỏi cặn kẽ. | : ''Dừng chân '''gạn''' chút niềm tây gọi là (Truyện Kiều)'' [..]
|
2 |
gạnlấy riêng cho hết phần chất nước nổi lên trên, sau khi đã để cho các thứ khác lắng xuống gạn bột gạn nước vôi trong Đồng nghĩa: chắt Động từ hỏi cặn kẽ, hỏ [..]
|
3 |
gạnđg. 1. Đổ khẽ để lấy phần trong hay phần nước và để cặn hay cái lại: Gạn nước vôi trong. 2. Hỏi cặn kẽ: Dừng chân gạn chút niềm tây gọi là (K).
|
<< gò đống | gạt gẫm >> |