1 |
from time to timemang nghĩa thỉnh thoảng nhưng không thật sự thường xuyên, She has to work at weekends from time to time. Cô ây thỉnh thoảng phải làm việc vào cuối tuần . I am busy from time to time this time. Thời gian này thỉnh thoảng tôi hơi bận
|
2 |
from time to time(trạng từ) thi thoảng, thỉnh thoảng, không thường xuyên. Although she is a member ò the club, she just attends weekly programme from time to time. (Dù là thành viên của câu lạc bộ nhưng thỉnh thoảng cô ta mới đến dự các hoạt động hàng tuần)
|
3 |
from time to timevài lần
|
<< tl | rolling in the deep >> |