1 |
fmlviết tắt của F*ck My Life - nếu để nguyên thể thì câu này có thể được coi là một câu chửi thề và khá bất lịch sự FML dùng để thể hiện sự bất mãn với cuộc đời, khi ai đó nói FML, có nghĩa là họ đang chửi thề với chính cuộc đời của mình. dùng khi bạn đang trong một tình huống khó khăn, khiến bạn cảm thấy bế tặc, khó chịu... tương tự như một câu than trời, kể khổ VD: Lại hết tiền rồi, FML
|
2 |
fmlViết tắt của "F*ck My Life", dùng trong các posts trên mạng xã hội, tin nhắn v.v. khi bạn gặp phải chuyện không mong muốn. Ví dụ: Kỳ này tau lại phải thi lại rồi, FML!!
|
3 |
fmlThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
4 |
fmlTừ này để chỉ bức xúc hoặc là tự trách bản thân Như kiểu: -Lại điểm kém rồi,FML
|
<< dunno | flash mob >> |